THREAT |
威胁 |
uy hiếp |
That dog is very threatening. |
那条狗非常吓人。 |
con chó đó thường dọa người. |
The idea of change threatens some people. |
改变让一些人感到不安。 |
thay đổi khiến một vài người cảm thấy bất an. |
He was warned about a possible threat. |
有人警告了他可能的威胁。 |
có người cảnh cáo khả năng đe dọa của hắn. |
Predators were a threat to the herd. |
食肉动物对牧群是个威胁。 |
động vật ăn thịt là mối đe dọa cho đàn gia súc. |
His crops were threatened by the lack of rain. |
雨水稀少威胁到了他的庄稼。 |
mưa ít gây nguy hiểm cho hoa màu của ông ấy. |
Are you threatening me? |
你在威胁我吗? |
bạn đang uy hiếp tôi phải không? |
People can act violently if they feel threatened. |
人们在受到威胁时会变得暴力。 |
khi bị đe dọa con người càng bạo lực. |
My cat is no threat to anybody. |
我的猫不会威胁到任何人。 |
con mèo của tôi không hề biết dọa ai cả. |
This wind is threatening to become a storm. |
这阵风快要变成暴风雨了。 |
trận gió này nhanh chóng chuyển thành cơn bão. |
His tone of voice held a subtle threat. |
他语气中带有威胁的意味。 |
Giọng nói của ông ta mang ý đe dọa. |
If you aren’t home exactly on time tonight, we are going to have to punish you. |
如果你今晚不按时回家,我们就不得不惩罚你了。 |
nếu tối nay bạn không về nhà đúng giờ, chúng tôi không thể không phạt bạn. |
If you come home late, then you won’t be able to talk on the phone for two weeks. |
如果你回家晚了的话,你将两个星期不许打电话。 |
nếu bạn về nhà trễ, bạn sẽ không được xài điện thoại trong vòng 2 tuần. |
Give me everything or I will use my gun. |
把所有东西都给我,否则我就开枪 了 。 |
đưa cho tao mọi thứ nếu không tao bắn. |
Don’t try to call for help until I’ve long gone, otherwise I’ll have to hurt you. |
在我走远之前不要企图呼救,否则 我 就 不 得不伤你了。 |
Trước khi tao đi không được kêu cứu, nếu không tao sẽ làm mày bị thương đó biết chưa. |
If you don’t work late tonight, then don’t bother coming back to work at all. |
如果你今晚不加班的话,以后都不用来上班了。 |
nếu tối nay không chịu tăng ca sau này bạn không cần phải đến làm việc nữa. |
REPROACH |
责备 |
chỉ trích |
You need to stop being late to work. |
你上班不能再迟到了。 |
bạn không được đi làm trễ nữa. |
He reproached Tom for his careless work. |
他批评了汤姆工作粗心。 |
ông ấy phê bình Tom làm việc cẩu thả. |
The teacher admonished the whole class for their grades. |
老师就成绩问题警告了全班同学。 |
vì vấn đề thành tích mà giáo viên cảnh cáo cả lớp. |
I wouldn’t do that if I were you. |
如果我是你的话,我不会那样做的。 |
nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm như vậy. |
That’s not a good idea. |
那不是个好主意。 |
đó không phải là ý hay. |
That is not okay. |
那样不行。 |
như thế không được. |
I can’t believe you just did that. |
我简直不能相信,你竟会那样做。 |
tôi thật không thể tin bạn lại làm như vậy. |
That was disgusting. |
那太令人恶心了。 |
thật khiến người ta chán ghét. |
You are very rude. |
你太粗鲁了。 |
bạn quá lỗ mãng rồi. |
You can’t act that way in public. |
你不能在公众场合那样做。 |
bạn không được làm như vậy ở nơi công cộng. |
I must admit that I’m very disappointed in you. |
我必须承认,我对你非常失望。 |
tôi phải thừa nhận rằng tôi vô cùng thất vọng về bạn. |
You need to take this more seriously. |
你得严肃对待这事。 |
bạn phải nghiêm túc đối với việc này. |
You have no right to get on my case. |
你无权干涉我的事情。 |
bạn không có quyền can thiệp vào việc của tôi. |
I don’t think you do. We are all depending on each other to do our parts. |
我不这样认为。我们要互相依靠,各尽其职。 |
tôi không nghĩ như vậy. Chúng ta nên dựa vào nhau, làm tròn trách nhiệm của mỗi người. |
WORRIES |
担忧 |
Lo lắng |
I’m worried about next week’s test. |
我担心下个星期的测验。 |
tôi lo cho bài kiểm tra tuần sau. |
Don’t worry about me. |
别为我担心。 |
đừng lo cho tôi. |
I’m worried for your safety. |
我担心你的安全。 |
tôi lo cho sự an toàn của bạn. |
Your driving concerns me. |
我担心你的行驶安全。 |
tôi lo cho sự lái xe an toàn của bạn. |
He doesn’t seem concerned about his health. |
他好象对自己的健康毫不关心。 |
ông ấy dường như chẳng quan tâm đến sức khoẻ của mình. |
It’s nothing that you should worry about. |
你无须担心任何事情。 |
bạn không cần phải lo lắng chuyện gì cả. |
His actions have always been a worry to me. |
他的行为总是让我担心。 |
hành vi của anh ta luôn khiến tôi lo lắng. |
This new information is very worrisome. |
这条新的信息很令人不安。 |
Tin tức mới này luôn khiến người ta bất an. |
I’m a little concerned about the expense of this meal. |
我有点担心这顿饭的花费。 |
tôi hơi lo chi phí bữa ăn này. |
He is a real worry to his mother. |
他的母亲很担心他。 |
mẹ anh ấy rất lo cho anh ấy. |
I’ve got some money troubles. |
我的手头有些拮据。 |
tôi hơi kẹt tiền. |
I’m a musician and I often don’t have regular jobs. |
我是个音乐家,经常没有固定的工作 。 |
tôi là nhạc sĩ nên thường xuyên không có việc ổn định |
I’m good at English and history, but I’m really awful at the natural sciences. |
我的英语和历史都很好,但是自然 科 学却很糟糕。 |
môn lịch sử và tiếng anh của tôi rất tốt, nhưng mấy môn khoa học tự nhiên thì rất tệ. |
I can’t get rid of my worries. |
我不能摆脱忧虑。 |
tôi không thể thôi lo lắng. |
I know I’m being silly, but I’ll worry about her for the rest of my life. |
我知道我这样很傻,但是我这辈子都会为她担心的 。 |
tôi biết mình như vậy là rất ngốc, nhưng tôi sẽ lo lắng cho cô ấy suốt cuộc đời này. |
DECEPTION |
欺骗 |
lừa gạt |
You tricked me! |
你骗了我! |
bạn lừa tôi! |
I was deceived in this business deal. |
在这次生意中,我受骗了。 |
trong vụ làm ăn này tôi đã bị lừa. |
His words were very deceptive. |
他的话很有欺骗性。 |
lời nói của ông ta là lừa đảo. |
You allowed yourself to be deceived. |
你让你自己受骗了。 |
bạn để cho mình bị gạt. |
Don’t be fooled by his friendly words. |
别被他的花言巧语所迷惑。 |
đừng bị lừa bởi lời ngon tiếng ngọt của hắn. |
He was completely fooled by his enemy. |
他完全被敌人欺骗了。 |
anh ta hoàn toàn bị kẻ thù lừa. |
Don’t let appearances deceive you. |
别让外表欺骗了你。 |
đừng để ngoại hình đánh lừa bạn. |
You can’t fool me that easily. |
你不能那么轻易地欺骗我。 |
bạn không thể lừa tôi dễ dàng như vậy đâu. |
He was tricked out of his money. |
他被骗钱了。 |
anh ta bị gạt tiền. |
I can’t believe I was such a fool. |
我简直不敢相信我竟是这样一个傻瓜。 |
tôi thật không dám tin tôi lại là đứa ngốc như vậy. |
She would have contacted my parents if I couldn’t have come up with a good excuse. |
如果我给不出一个好的理由,她就会 联 系 我 父母。 |
nếu tôi không đưa ra được lý do chính đáng cô ấy sẽ liên lạc với cha mẹ tôi. |
It’s only a white lie, so it’s no big deal. |
这只是一个无恶意的小谎言,没什么大不了的。 |
đây chỉ là lời nói dối không cố ý, không có gì to tát cả. |
My conscience would weigh heavily on me. |
我的良心会狠狠地谴责我的。 |
lương tâm tôi đang lên án tôi/tôi đang bị lương tâm cắn rứt. |
I had to make something up so I wouldn’t get into trouble. |
我必须编造些理由才能避免惹上麻烦。 |
tôi phải bịa ra vài lý do mới có thể tránh phiền phức được. |
Are you sure that you had to be dishonest? |
你确定你是迫不得已才撒谎的吗? |
Bạn có chắc bạn bịa chuyện là do bất đắc dĩ không? |
RIDICULE |
嘲笑 |
chế nhạo |
He’s always making mistakes. |
他总是犯错误。 |
anh ta luôn phạm sai lầm. |
Does she always dress that badly? |
她总是穿得那么邋遢的吗? |
cô ta luôn ăn mặc lôi thôi như thế hả? |
You are such an idiot. |
你真是个白痴。 |
bạn thật là một tên ngốc. |
What you are saying is ridiculous. |
你说的话很荒唐。 |
lời bạn nói thật vô lý. |
His argument is nonsense. |
他的论点毫无道理。 |
luận điểm của anh ta hoàn toàn vô lý. |
He is an awful actor. |
他是个很糟糕的演员。 |
anh ta là một diễn viên rất tệ. |
That is the most stupid thing I have ever heard. |
那是我听到过的最愚蠢的事情。 |
đó là chuyện ngu ngốc nhất mà tôi từng nghe. |
He is the worst worker here. |
他是这里最糟糕的工人。 |
anh ta là công nhân tệ nhất ở đây. |
This poem is awful. |
这首诗很差劲。 |
bài thơ này rất dở. |
Your music is hurting my ears. |
你的音乐简直刺痛了我的耳朵。 |
nhạc của bạn quả thật làm tôi đau tai quá. |
Then why was everyone laughing at me? |
那为什么每个人都在笑话我呢? |
thế tại sao mỗi người đều cười nhạo tôi? |
They were having fun at my expense. |
他们是在拿我开心。 |
họ đang chọc ghẹo tôi. |
I don’t like the embarrassment. |
我不喜欢难堪。 |
tôi không thích khó xử. |
Then that’s too bad, because I’m never going to put myself through that ordeal again. |
那太糟糕了,因为我再也不会让自己经受那样的折磨了。 |
thế thì tệ quá, bởi vì tôi không thể để mình bị giày vò thêm nữa. |
Last week, I did something really dumb and everyone laughed. |
上个星期,我干了一件大傻事,大家 都 笑 我。 |
tuần rồi, tôi đã làm một việc ngu ngốc, mọi người đều cười tôi. |
FLATTERY |
奉承 |
nịnh hót |
You haven’t aged one bit. |
你一点也没有变老。 |
bạn chẳng già đi chút nào. |
That dress looks marvelous on you. |
你穿那衣服棒极了。 |
bạn mặc bộ này tuyệt quá. |
Don’t try to impress me with flattery. |
别企图用奉承来给我留下好印象。 |
đừng cố dùng những lời ton hót để tạo ấn tượng tốt với tôi. |
I’m not fooled by your false compliments. |
我不会被你的虚假的称赞所欺骗。 |
tôi không thể bị lừa bởi những lời khen ngợi giả dối của bạn. |
You played that piece wonderfully. |
你把那首曲子演奏得很好。 |
bạn diễn tấu bài hát này rất hay. |
You sing like an angel. |
你唱起歌来像个天使。 |
bạn hát giống như một thiên thần. |
He’s the best ball player I have ever seen. |
他是我见过的最好的球员。 |
anh ấy là cầu thủ giỏi nhất mà tôi từng gặp. |
You are our most valuable worker. |
你是我们最有价值的工人。 |
bạn là công nhân sáng giá nhất của chúng tôi. |
We are very impressed with your work. |
我们对你的工作很满意。 |
chúng tôi rất hài lòng với công việc của bạn. |
You have the best yard in the neighborhood. |
你家的院子是这附近最好的。 |
sân nhà bạn xịn nhất trong vùng này. |
You are just the person I was hoping to run into. |
你就是我想遇见的人。 |
bạn chính là người mà tôi muốn gặp. |
Because your smile brightens up my day. |
因为你的微笑使我的日子都明媚起来了。 |
vì nụ cười của bạn làm cho cuộc sống của tôi thêm tươi đẹp. |
Can’t I just enjoy your company? |
我可以和你在一起吗? |
tôi có thể sống cùng bạn không? |
I really like that dress you are wearing. |
我真的很喜欢你穿的这件衣服。 |
tôi rất thích bạn mặc bộ đồ này. |
I just wanted to let you know how well I think you are running the office. |
我只是想跟你说,你把办公室管理得很好。 |
tôi chỉ muốn nói với bạn rằng bạn quản lý văn phòng rất tốt. |
SORROW |
悲伤 |
bi thương |
I’m so sorry this has happened to you. |
你发生了这种事情,我感到很难过。 |
tôi rất buồn khi bạn xảy ra chuyện như vậy. |
I can’t deal with this right now. |
我现在应付不了这个。 |
giờ tôi đối phó không nổi chuyện này. |
This is awful. |
这太糟糕了。 |
quá tệ. |
Are you crying? |
你在哭吗? |
bạn đang khóc sao? |
I’ll be okay in a moment. |
我过一会儿就没事了。 |
một lát nữa tôi sẽ ổn thôi. |
I miss my wife. |
我想念我的妻子。 |
tôi rất nhớ vợ tôi. |
These pictures make me sad. |
这些照片让我伤心。 |
mấy tấm hình này làm tôi buồn. |
He’s still grieving for her. |
他还在为她伤心。 |
anh ấy vẫn còn đau lòng vì cô ta. |
She hasn’t gotten over the death of her child. |
她还没有从丧子的打击中恢复过来。 |
cô ấy vẫn chưa hết đau lòng vì cái chết của con trai. |
I just don’t feel like talking about it. |
我只是不想谈这个。 |
tôi chỉ không muốn nói đến chuyện này. |
Why are you so upset? |
你为什么这么沮丧? |
tại sao bạn lại ủ rũ như vậy? |
I feel like my heart is breaking. |
我感觉我的心碎了。 |
tôi cảm thấy tim tôi tan nát. |
I’m not in the mood to talk right now. |
我现在没心情谈话。 |
bây giờ tôi không có tâm trạng nói chuyện. |
I’m really upset right now and I think I’d rather be alone. |
我现在心情很不好,我想一个 人 呆 一 会儿。 |
hiện giờ tâm trạng tôi không tốt, tôi muốn ở một mình. |
In these cases, time to heal is the only thing that can help. |
在这些情况下,只有时间能让你恢复过来。 |
trong những tình huống như vậy, chỉ có thời gian mới có thể giúp anh ấy bình phục. |