BRAVE EXPERIENCES |
勇敢的经历 |
dũng cảm |
You’re very brave. |
你非常勇敢。 |
bạn thật dũng cảm. |
The only thing we have to fear is fear itself. |
我们唯一应该害怕的就是害怕本身。 |
thứ duy nhất mà chúng ta phải sợ đó chính là bản thân chúng ta. |
Playing contact sports builds character. |
玩那些有身体接触的运动能够培养人 的 性 格 。 |
chơi những môn thể thao tương tác có thể bồi dưỡng tính cách con người. |
He grew up in a rough neighborhood. |
他在很艰苦的环境中长大。 |
anh ấy lớn lên trong điều kiện khó khăn. |
He jumped into the river to save that boy from drowning. |
他跳下河去救那个落水的小男孩。 |
anh ấy nhảy xuống sông cứu cậu bé khỏi chết đuối. |
He is certainly not a coward. |
他当然不是一个懦夫。 |
anh ấy đương nhiên không phải là kẻ nhát gan. |
She didn’t panic when the bear saw her. |
当熊看到她的时候,她没有惊慌。 |
cô ấy không hề sợ hãi khi con gấu nhìn thấy cô ấy. |
It took a lot of nerve to go out in the storm. |
要有很大勇气才能走到进暴风雨中 去 。 |
phải vô cùng can đảm mới có thể đi trong mưa bão. |
We all have to conquer some fears. |
我们都必须克服某些恐惧。 |
chúng ta phải vượt qua sự sợ hãi. |
Courage means different things to different people. |
勇气对于不同的人来说有不同 的 含 义 。 |
dũng cảm mang ý nghĩa khác nhau đối với những người khác nhau. |
There is an amazing story of a man who managed to stop a robbery. |
有一个了不起的故事,是关于一个 人 阻 止 了一次抢劫。 |
có một chuyện thú vị về một người ngăn chặn một vụ cướp. |
I wonder why he risked his life for a stranger. |
我想知道他为什么会为一个陌生人 冒 生 命 危险。 |
tôi muốn biết tại sao anh ấy vì một người lạ mà bất chấp mạng sống của mình. |
He said that he couldn’t just stand by and watch some innocent person get hurt. |
他说他不能袖手旁观,看着无辜的人受到伤害。 |
anh ấy nói anh ấy không thể khoanh tay ngồi nhìn người vô tội bị xúc phạm. |
I just did what anyone would have done in my situation. |
我所做的事情,别人在我的处境下也 会 这 么 做的。 |
những việc tôi làm nếu là người khác trong hoàn cảnh của tôi cũng sẽ làm như vậy. |
I really didn’t have time to think. I just acted. |
我真的没有时间想了。我就是那 么 做 了 。 |
tôi thật chẳng có thời gian suy nghĩ. Tôi vẫn cứ làm như thế. |
LONELY EXPERIENCES |
孤独的经历 |
Cô đơn |
I just moved to town and haven’t met anyone yet. |
我搬到镇里去了,再没见过任何人。 |
tôi dọn đến thị trấn, chưa hề gặp gỡ ai. |
It’s hard to work somewhere far from home. |
在离家这么远的地方工作真是很 困 难 。 |
làm việc ở một nơi xa nhà như vậy thật khó khăn. |
Billy hasn’t made any friends at his new school. |
比利在新学校没有交什么朋友。 |
Billy chưa có bạn ở ngôi trường mới. |
I’ll miss you when you’re gone. |
你走了我会想你的。 |
bạn đi rồi tôi sẽ nhớ bạn. |
I have no one to really talk to. |
我没有能够真正谈心的人。 |
Tôi không có ai để nói chuyện tâm tình. |
There are no other Americans in my school. |
在我的学校里没有别的美国人了。 |
trong trường tôi không có người Mỹ nào khác. |
This is my first time away from home. |
这时我第一次离开家。 |
đây là lần đầu tôi xa nhà. |
I just broke up with my girlfriend. |
我刚和我的女朋友分手了。 |
tôi vừa chia tay bạn gái. |
This house feels empty with just me in it. |
只有我一个人住,房子显得空荡 荡 的 。 |
Chỉ có một mình tôi nên căn nhà trở nên trống vắng. |
Everyone else has gone home for the summer. |
其他人都回家过暑假了。 |
những người khác đều về nhà nghỉ hè rồi. |
I just found out that I’m going to have to work on Christmas. |
我刚刚才知道圣诞节我必须加班。 |
tôi vừa mới biết Giáng sinh tôi phải đi làm. |
I’m a real people person and love being around others. |
我是很合群的人,喜欢和别人在 一 起 。 |
tôi là người hòa đồng, thích tụ tập với người khác. |
I had to finish a project and couldn’t take the time to go on vacation. |
我必须完成一项方案,没时间去度 假 。 |
tôi phải hoàn thành kế hoạch không có thời gian đi nghỉ. |
I was the only one left in the dorms. |
我是唯一一个留在宿舍里的人。 |
tôi là người duy nhất ở lại ký túc xá. |
Absolutely, I’ve been dying for some company. |
当然了,我一直都非常想有人陪我。 |
đương nhiên rồi, tôi luôn muốn có ai đó làm bạn. |
CONFUSING EXPERIENCES |
困惑的经历 |
nghi hoặc |
I don’t think this is the right address. |
我认为这个地址不对。 |
tôi nghĩ địa chỉ này không đúng. |
Do you know where we are going? |
你知道我们要去哪吗? |
bạn biết chúng ta sắp đi đâu không? |
I’m not sure which bag is mine. |
我不能肯定哪个包是我的。 |
tôi không thể khẳng định cái túi nào là của tôi. |
He keeps getting their names mixed up. |
他总是混淆了他们的名字。 |
ông ấy luôn nhầm lẫn tên của bọn họ. |
It’s hard to remember which classroom is mine. |
很难记住哪间教室是我的。 |
rất khó nhớ phòng học nào là của tôi. |
It’s very confusing to learn a new language. |
学习一门新语言是很令人困惑的。 |
học một ngoại ngữ mới khiến người ta hoang mang. |
Chinese characters always confuse me. |
中国汉字总是让我困惑。 |
chữ Hán luôn làm tôi lẫn lộn. |
He was confused as to what his boss wanted him to do. |
他搞不清楚他的老板想要他干什么。 |
anh ấy lúng túng không biết ông chủ muốn mình làm gì. |
Jill is easily confused. |
吉尔很容易被弄糊涂。 |
Jill dễ bị lúng túng. |
The deer was confused by the headlights of the car. |
汽车的车头灯让这只鹿不知所措。 |
đèn trước xe hơi làm con hươu luống cuống. |
Well, I’m not sure if everything is good. |
嗯,我不能肯定是否一切正常。 |
à, tôi không thể khẳng định mọi việc có bình thường hay không |
Has anything unusual happened to her recently? |
最近有没有什么不寻常的事情发生在 她 身 上? |
gần đây không biết có điều gì bất thường xảy ra với cô ấy không? |
I don’t have a clue where to go from here. |
我根本不知道该去哪里。 |
tôi thật không biết phải đi đâu. |
Yes, I swear I have, but I can’t seem to remember it for long. |
是,我发誓我做了,但是我好像 记 不 了 多 长时间。 |
à, tôi hứa tôi làm, nhưng tôi không nhớ bao lâu. |
We were all eating in a restaurant when I got up to use the bathroom right before we were about to leave. |
当时我们在一家餐厅里,就在我们 要 离 开 之前,我去了一趟洗手间。 |
lúc đó chúng tôi đang trong nhà hàng, tôi đi vào phòng rửa mặt trước khi chúng tôi rời đi. |
MISERABLE EXPERIENCES |
悲惨的经历 |
bi thảm |
I’ve had a fever for the past two days. |
我最近这两天发烧了。 |
mấy ngày nay tôi bị sốt. |
I can’t wait to get out of these wet clothes. |
我等不及要脱下这些湿衣服。 |
tôi không thể đợi phải cởi đồ ướt ra. |
This backpack is way too heavy. |
这个背包太重了。 |
cái ba lô này nặng quá. |
We’re been walking for hours and I’m exhausted. |
我们走了几个小时了,我已精疲力尽了。 |
chúng ta đi bộ mấy tiếng rồi, tôi đuối rồi. |
My first few months at college were miserable. |
我刚上大学的头几个月过得很悲惨。 |
mấy tháng đầu ở trường đại học thật bi thảm. |
I once had to sleep on the floor of a train. |
我曾经有一次不得不睡在火车厢的地 板 上 。 |
có lần tôi phải ngủ trên sàn xe lửa. |
I hate going to funerals. |
我讨厌去参加葬礼。 |
tôi ghét dự đám tang. |
Talking to my boss is pure misery. |
和我老板谈话简直是受罪。 |
nói chuyện với ông chủ thật mệt mỏi. |
He is a miserable little person. |
他是一个可怜的身材矮小的人。 |
anh ấy là một chú lùn đáng thương. |
This rain is miserable weather. |
下雨天真是糟糕透了。 |
ngày mưa thật khó chịu. |
I was really sorry to hear that you were sick for so long. |
听说你病了这么长时间,我真是很难过。 |
nghe nói bạn bị bệnh lâu như vậy, tôi thật lấy làm tiếc. |
It’s been a month and she’s still feeling bad. |
已经过了一个月了,她感觉还是 很 糟 。 |
đã một tháng trôi qua mà cô ấy vẫn cảm thấy rất tệ. |
The worst part of the illness is that you are always so tired. |
这病最糟糕的地方,就是你总是感到疲倦。 |
sự tồi tệ nhất của bệnh này là bạn luôn cảm thấy mệt mỏi. |
My drinking got so bad that I lost my job because I got caught drinking while at work. |
我酗酒太严重以至丢了工作,因为我上班的时候喝酒被抓住了。 |
thói nát rượu của tôi quá nặng nên bị mất việc, bởi vì tôi bị bắt đang uống rượu khi làm việc. |
I couldn’t support my family while I was drinking, so I made the decision to sober up. |
当我酗酒的时候,我连家都养不起, 所 以 我决定戒酒。 |
khi say, ngay cả gia đình tôi cũng nuôi không nổi, vì thế tôi quyết định cai rượu. |
PEACEFUL EXPERIENCES |
宁静的经历 |
yên tĩnh |
It’s very quiet up here on the mountain. |
在这山上很宁静。 |
trên núi rất yên tĩnh |
This street is so much more peaceful than the rest of the city. |
这条街比城市的其他地方要宁静多 了 。 |
con đường này yên tĩnh hơn những con đường khác trong thành phố. |
The church is a very calm place to pray. |
这个教堂是一个非常安静的做祈祷的地方。 |
nhà thờ này là nơi cầu nguyện rất yên tĩnh. |
This music soothes my soul. |
这音乐能安抚我的灵魂。 |
nhạc này khiến lòng tôi yên tĩnh. |
Let’s go have a nice day in the park. |
让我们去公园好好玩一天。 |
chúng ta đi công viên chơi một ngày đi. |
My vacation was very relaxing. |
我的假期过得很放松。 |
tôi có một kỳ nghỉ thật thư giãn. |
Rowing on the lake in the morning helps clear my mind. |
早上在湖中泛舟使我思绪清晰。 |
chèo thuyền trên hồ vào buổi sáng khiến lòng tôi thư thái. |
Meditation helps me deal with stress. |
瞑思能够帮助我克服压力。 |
thiền định có thể giúp tôi giải tỏa áp lực. |
I’m most calm after a long run. |
长跑之后我非常平静。 |
tôi cảm thấy bình yên sau khi chạy đường dài. |
I want to retire to a cabin deep in the forest. |
我想隐居到到森林深处的小屋里。 |
tôi muốn ở ẩn trong ngôi nhà nhỏ chốn rừng sâu. |
You should take up some activities that help you to relax. |
你应该多参与能够帮助你放松的活动。 |
bạn nên tham gia những hoạt động giúp bạn thư giãn. |
I take classes in yoga to help me unwind. |
我练习瑜迦功以帮助我放松。 |
tôi tập yoga để thư giãn. |
It’s very peaceful and helps you clear your mind of all thoughts and worries that can cause you stress. |
那里非常宁静,可以帮你清除那些给你带来压力的想法和担心。 |
chỗ đó thật yên tĩnh có thể giúp bạn gạt bỏ lo lắng và áp lực. |
When I really want to relax, I like to be alone. |
当我真正想放松的时候,我喜欢一 个 人 独 处。 |
khi muốn thư giãn tôi thích ở một mình. |
I was so relaxed by my day at the beach, that I fell asleep in the sun. |
在阳光普照的海滩上,我放松得睡着 了 。 |
tôi cảm thấy buồn ngủ khi ánh mặt trời chiếu lên bãi biển. |
FAILURE |
失败的经历 |
thất bại |
I’m sure I just failed that exam. |
我确信刚才那个考试我没通过。 |
tôi tin chắc rằng tôi rớt kỳ thi đó. |
Terry just lost that account for our company. |
特里刚刚把我们公司的账目给弄丢 了 。 |
Terry vừa làm mất một khoản của công ty chúng ta. |
He gambled away most of his savings. |
他赌博输掉了他的大部分积蓄。 |
anh ta đánh bài thua gần hết số tiền dành dụm. |
The cook ruined this meal. |
那个厨师把这顿饭做得很糟。 |
đầu bếp đó làm hỏng bữa ăn này. |
The attempt ended in complete failure. |
这次尝试以彻底失败而告终。 |
lần thử nghiệm này hoàn toàn thất bại nên phải kết thúc. |
She failed to find any solution to the problem. |
她没有找到任何解决这个问题的方 法 。 |
cô ấy vẫn chưa tìm được cách giải quyết vấn đề này. |
I can’t find any kind of job in this town. |
在这个镇里我找不到任何工作。 |
tôi không tìm được bất cứ việc gì trong thị trấn này. |
Tim finished last in the race. |
在比赛中迪姆是最后一名。 |
Tim là người về sau cùng trong cuộc đua. |
Bill lost the election for mayor. |
比尔在市长竞选中失败了。 |
Bill thất bại trong tranh cử chức thị trưởng. |
He couldn’t finish the report on time. |
他不能按时完成报告。 |
anh ta không thể hoàn thành báo cáo đúng hạn. |
During the talent portion, my voice broke when I went to go for a high note. |
在才艺表演部分,我在唱高音时唱 不 上 去 。 |
trong phần thi tài năng, tôi thất bại trong biểu diễn giọng cao. |
I did get a new job, but then I got fired. |
我的确找到了一份新的工作,不 过 我 又 被解雇了。 |
quả thực tôi đã tìm được việc mới nhưng lại bị sa thải rồi. |
I can’t believe I failed so horribly. |
我不能相信我竟会失败得这么惨。 |
tôi không thể tin tôi có thể thất bại thảm hại như vậy. |
At least you learned a valuable lesson about not getting in over your head. |
至少你得到了一个有价值的教训,就 是 做 事情 要量力而为。 |
chí ít bạn cũng đã nhận được một bài học đáng giá, đó là làm việc gì cũng phải tự lượng sức mình. |
I lost my job, so I couldn’t afford to live on my own anymore. |
我失业了,所以我不能自食其力了。 |
tôi thất nghiệp rồi vì thế tôi không thể tự nuôi sống bản thân. |
SUCCESS |
成功经历 |
thành công |
His first book was a best seller. |
他的第一本书很畅销。 |
tác phẩm đầu tay của ông ấy bán rất chạy. |
I’ve finally graduated from college. |
我终于大学毕业了。 |
cuối cùng tôi đã tốt nghiệp đại học. |
I just got my dream job. |
我刚刚得到了我梦寐以求的工作。 |
tôi vừa có được một việc làm trong mơ. |
You’re taken some incredible photographs here. |
你在这儿照了一些很棒的照片。 |
bạn chụp được một số tấm hình rất tuyệt ở đây. |
Sharon was first in her class at law school. |
在法学院,雪伦是她班上的第一名。 |
Ở trường luật, Sharon luôn đứng hạng nhất lớp. |
I finally got that promotion I wanted. |
我终于得到了我渴望的晋升。 |
cuối cùng tôi cũng được thăng lên chức mà tôi muốn. |
She just won the lottery. |
她刚中了彩票。 |
cô ấy vừa trúng số. |
My dad was just voted in as the company president. |
我的父亲刚被投票选为公司总裁。 |
Cha tôi vừa được bầu làm chủ tịch công ty. |
His paintings are some of the most famous in the country. |
他的画在这个国家是最著名的。 |
Tranh của anh ấy nổi tiếng cả nước. |
That was the fastest I have ever run a mile. |
那一英里是我跑得最快的一次。 |
đó là lần tôi chạy nhanh nhất trong cự ly 1 dặm. |
I feel really flattered that out of all the students I was picked. |
那么多学生当中我被选中了,我简 直 受 宠若 惊。 |
Tôi vừa mừng vừa lo vì được chọn trong quá nhiều học sinh như thế. |
No matter what you do, you’ll make them proud. |
不管你做什么,他们都会为你自豪的。 |
cho dù bạn có làm gì đi nữa thì họ luôn tự hào về bạn. |
I want to show everyone how successful I turned out to be. |
我想让大家看看我有多成功。 |
tôi muốn cho mọi người thấy tôi thành công như thế nào. |
That’s quite a success story. |
那真是一个成功的故事。 |
đó quả là một câu chuyện thành công |
It sounds like you have a lot to be proud of. |
听起来你有很多东西值得自豪。 |
xem ra bạn có nhiều thứ để tự hào. |