nǐ hǎo !
Chào bạn (anh, chị, em, v.v.)
您好!
nín hǎo !
Chào ông (nói với người lớn tuổi hoặc người có địa vị cao hơn để thể hiện sự tôn/kính trọng)
很高兴认识你。
hěn gāo xìng rèn shí nǐ 。
Rất vui được gặp bạn.
早上好!
zǎo shàng hǎo !
Xin chào! (chào buổi sáng)
下午好!
xià wǔ hǎo !
Xin chào! (chào buổi chiều)
晚上好!
wǎn shàng hǎo !
Xin chào! (chào buổi tối)
晚安!
wǎn ān !
Chúc ngủ ngon!
吃了吗?
chī le ma ?
(bạn) đã ăn gì chưa vậy?
(cách người Trung Quốc chào hỏi, thường trong khoảng thời gian của bữa ăn)
出去呀?
chū qù ya ?
(bạn) đi (đâu) đấy à?
(cách người Trung Quốc chào hỏi khi bạn đi ra ngoài)
出去了?
chū qù le ?
(bạn đã) về rồi đấy à?
(cách người Trung Quốc chào hỏi, khi bạn vừa mới đi ra ngoài về)
好久不见,最近怎么样?
hǎo jiǔ bù jiàn, zuì jìn zěn me yàng ?
Lâu không gặp, dạo này có khỏe không?/hồi này thế nào ?
最近忙什么呢?
zuì jìn máng shén me ne ?
Dạo này bận làm gì vậy? (Gần đây bận rộn cái gì thế?)
最近身体还好吗?
zuì jìn shēn tǐ hái hǎo ma ?
Hồi này có khỏe không?
最近工作顺利吗?
zuì jìn gōng zuò shùn lì ma ?
Công việc dạo này thuận lợi chứ?
请代我向你父母问好。
qǐng dài wǒ xiàng nǐ fù mǔ wèn hǎo 。
Cho gửi lời hỏi thăm ba mẹ bạn nha.
王伟要我向你问好。
wáng wěi yào wǒ xiàng nǐ wèn hǎo 。
Vương Vĩ gửi lời hỏi thăm bạn.